Từ điển Thiều Chửu
齏 - tê
① Ðồ gia vị. Như các thứ gừng tỏi băm nhỏ để hoà vào đồ ăn gọi là tê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
齏 - tê
Rau dưa đem muối đi rồi cắt nhỏ ra.